Keo sửa chữa kim loại, đắp trục bị mòn 10760 - Tiatanium Putty - Devcon IRP410 |
|
Giá: | Liên hệ / bb |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Mã sản phẩm: 10760 (IRP410) Trọng lượng: 1lb = 454g Titaniumm Putty 10760 - Devcon IRP410 là sản phẩm kỹ thuật cao. Mát tít epoxy pha trộn với bột titan dùng để sửa chữa đặc biệt cho các máy móc và phụ tùng chính xác. |
Lượt xem 1134 | |
|
ỨNG DỤNG:
Dùng để phục hồi thân các ổ đỡ và trục bị cào xướt.
Phục hồi các vành mòn, xi lanh thủy lực và van.
Sửa chữa thiết bị và phụ tùng, các loại có yêu cầu gia công hoàn thiện.
ĐẶC ĐIỂM:
Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI.
Chịu nhiệt độ đến 1760C.
Chịu được các loại hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí mua mới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 4.3 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 3 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 21 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.36 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.0317 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Keo sửa chữa kim loại, đắp trục bị mòn 10760 - Tiatanium Putty - Devcon IRP410 |
|
Giá: | Liên hệ / bb |
Thương hiệu: | DEVCON |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Devcon 10760 (IRP410) |
Lượt xem 1134 | |
|
Titaniumm Putty 10760 - Devcon IRP410 là sản phẩm kỹ thuật cao.
Mát tít epoxy pha trộn với bột titan dùng để sửa chữa đặc biệt cho các máy móc và phụ tùng chính xác.
ỨNG DỤNG:
Dùng để phục hồi thân các ổ đỡ và trục bị cào xướt.
Phục hồi các vành mòn, xi lanh thủy lực và van.
Sửa chữa thiết bị và phụ tùng, các loại có yêu cầu gia công hoàn thiện.
ĐẶC ĐIỂM:
Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI.
Chịu nhiệt độ đến 1760C.
Chịu được các loại hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí mua mới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 4.3 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 3 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 21 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.36 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.0317 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ